Health-related issues are a major concern in society.
Dịch: Các vấn đề liên quan đến sức khỏe là mối quan tâm lớn trong xã hội.
She participates in health-related research.
Dịch: Cô ấy tham gia vào nghiên cứu liên quan đến sức khỏe.
Tất nước (đôi tất được thiết kế để sử dụng trong nước, như khi bơi lội hoặc tham gia các hoạt động dưới nước khác)