Health-related issues are a major concern in society.
Dịch: Các vấn đề liên quan đến sức khỏe là mối quan tâm lớn trong xã hội.
She participates in health-related research.
Dịch: Cô ấy tham gia vào nghiên cứu liên quan đến sức khỏe.
liên quan đến sức khỏe
y tế
sức khỏe
chữa trị
12/06/2025
/æd tuː/
Lý thuyết văn hóa
Vấn đề, điều gây khó khăn
như cần thiết
độ chính xác
quản lý tài nguyên
nghề đan giỏ
được thánh hiến
sả