The panhandler approached me for some change.
Dịch: Người xin tiền tiến lại gần tôi để xin chút tiền lẻ.
She often gives food to panhandlers she sees on the street.
Dịch: Cô ấy thường cho đồ ăn những người xin tiền mà cô thấy trên đường.
người ăn xin
người khất thực
hành động xin tiền
xin tiền
21/09/2025
/ˈmɛntl skɪlz/
Thời kỳ Hellenistic
Wi-Fi thông minh
xấp xỉ
đóng giả quản giáo
điểm hẹn, địa điểm gặp mặt
Người nước ngoài
Thiệt hại do thời tiết
Va chạm mạnh