The contractor completed the project on time.
Dịch: Nhà thầu đã hoàn thành dự án đúng thời hạn.
We hired a contractor to renovate our house.
Dịch: Chúng tôi đã thuê một nhà thầu để cải tạo ngôi nhà.
The contractor submitted the bid for the construction work.
Dịch: Nhà thầu đã nộp hồ sơ dự thầu cho công việc xây dựng.
Hạn chế về môi trường, các giới hạn hoặc ràng buộc do các yếu tố môi trường gây ra nhằm kiểm soát hoặc hạn chế các hoạt động hoặc phát triển