He decided to pocket the money instead of returning it.
Dịch: Anh ta quyết định lấy trọn số tiền thay vì trả lại.
She was accused of pocketing the money from the charity event.
Dịch: Cô ấy bị buộc tội lấy trọn số tiền từ sự kiện từ thiện.
tham ô tiền
biển thủ quỹ
sự bỏ túi
sự tham ô
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
Câu chuyện thành công
Quán quân Giọng Hát Việt
Sự giám sát bán lẻ
Cơ cực/Bần hàn nhiều năm
sự sáng tạo ẩm thực
Hát dân ca Bắc Ninh
Hương thơm nhẹ nhàng, tinh tế
sự lắng đọng hơi hóa học