He decided to pocket the money instead of returning it.
Dịch: Anh ta quyết định lấy trọn số tiền thay vì trả lại.
She was accused of pocketing the money from the charity event.
Dịch: Cô ấy bị buộc tội lấy trọn số tiền từ sự kiện từ thiện.
tham ô tiền
biển thủ quỹ
sự bỏ túi
sự tham ô
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
mũ đội đầu, trang sức trên đầu
Hệ thống định vị toàn cầu
đánh mạnh
hoạt động tự hào
cam kết hoàn trả
cuộc vận động lao động
phẩm màu công nghiệp
sự độc quyền