The wound became infected.
Dịch: Vết thương bị nhiễm trùng.
Infected computers should be disconnected from the network.
Dịch: Các máy tính bị nhiễm virus nên được ngắt kết nối khỏi mạng.
làm ô nhiễm
làm vấy bẩn
sự nhiễm trùng
có tính lây nhiễm
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
hành động cùng những khẳng định không mạnh mẽ
lượng phế thải
lén lút, âm thầm
mảnh vụn không gian
tích lũy
Hậu quả gây tổn hại
Những trận đấu quan trọng
Đội tuyển Khoa học Quốc gia