The situation is lành ít dữ nhiều, we should be cautious.
Dịch: Tình hình lành ít dữ nhiều, chúng ta nên cẩn trọng.
The doctor said the surgery was lành ít dữ nhiều.
Dịch: Bác sĩ nói ca phẫu thuật lành ít dữ nhiều.
điềm xấu
không may
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
Vỏ sò
thỏa lòng yêu
Phúc âm Tin Lành; phong trào Tin Lành trong Kitô giáo
buổi diễn thứ hai
Bệnh lây truyền qua đường tình dục
Sự thiếu kinh nghiệm
chẩn đoán
tận hưởng tuổi già