The teacher is clarifying the assignment details.
Dịch: Giáo viên đang làm rõ chi tiết bài tập.
She is clarifying her position on the matter.
Dịch: Cô ấy đang làm rõ quan điểm của mình về vấn đề.
giải thích
làm sáng tỏ
sự làm rõ
làm rõ
28/12/2025
/ˈskwɛr ˈpætərnd/
sự kiện bất ngờ
Núi Kilimanjaro, ngọn núi cao nhất châu Phi, nằm ở Tanzania.
thuộc về không gian địa lý
đánh mạnh
bảo vệ thông tin cá nhân
vải georgette, một loại vải nhẹ và mịn thường được dùng trong may mặc.
mầm bệnh nguy hiểm
sự suy giảm môi trường