The teacher is clarifying the assignment details.
Dịch: Giáo viên đang làm rõ chi tiết bài tập.
She is clarifying her position on the matter.
Dịch: Cô ấy đang làm rõ quan điểm của mình về vấn đề.
giải thích
làm sáng tỏ
sự làm rõ
làm rõ
25/07/2025
/ˈhɛlθi ˈfɪɡər/
mứt khoai lang
lộng lẫy tại Cannes
giá xăng thành phẩm
những con rắn trong văn phòng
đánh giá thấp
nhà ăn
cuối, điểm kết thúc
Giáo dục STEM