The sudden noise will startle anyone.
Dịch: Âm thanh đột ngột sẽ làm giật mình bất kỳ ai.
She was startled by the loud bang.
Dịch: Cô ấy đã giật mình bởi tiếng nổ lớn.
Don't startle the cat!
Dịch: Đừng làm giật mình con mèo!
làm sợ hãi
đánh động
gây sốc
làm giật mình
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
Giám đốc điều hành
người cư trú
khôi phục tình yêu
sao chuẩn
Bảo vệ người dân
không thể lường trước
tài liệu học tập
san hô