He testified that he had seen the defendant at the scene.
Dịch: Anh ta làm chứng rằng anh ta đã nhìn thấy bị cáo tại hiện trường.
She testified to the truth of the statement.
Dịch: Cô ấy chứng nhận tính правдивый của tuyên bố.
xác nhận
tuyên bố
chứng minh
lời khai, bằng chứng
người làm chứng
07/08/2025
/ˌloʊ.kə.lɪˈzeɪ.ʃən/
Nghệ thuật châu Âu
tiêu xài thoải mái
thư giãn đầu óc
đoạn, phân đoạn
giá gạo tăng cao
Tên gọi của New Zealand trong tiếng Māori.
VnExpress Quốc tế
say mê, cuồng dại