He is usually very close-mouthed about his work.
Dịch: Anh ấy thường rất kín tiếng về công việc của mình.
She was close-mouthed about her past.
Dịch: Cô ấy kín tiếng về quá khứ của mình.
trầm lặng, ít nói
kín đáo, dè dặt
hay giữ bí mật
07/11/2025
/bɛt/
gà trống nuôi con
Người lắng nghe tích cực
gạo máu
không bình thường
theo đuổi đam mê
người phụ nữ có tài năng đặc biệt hoặc xuất sắc
Điểm đến quốc tế
Hộp sạc