He tried to keep a low profile after the scandal.
Dịch: Anh ấy cố gắng giữ kín tiếng sau vụ bê bối.
The company has maintained a low profile in the negotiations.
Dịch: Công ty giữ thái độ kín đáo trong các cuộc đàm phán.
đã từng có hoặc đã xảy ra (dùng trong thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ tiếp diễn)