The company needs to control usage of its resources.
Dịch: Công ty cần kiểm soát việc sử dụng tài nguyên của mình.
Control usage of the software to prevent piracy.
Dịch: Kiểm soát việc sử dụng phần mềm để ngăn chặn vi phạm bản quyền.
quản lý sử dụng
quy định sử dụng
kiểm soát
sự kiểm soát
22/09/2025
/ˈtoʊtəl speɪs/
ngôn ngữ tâm linh
người hỏi, người điều tra
sự gia tăng số ca nhiễm bệnh
Chi phí dự phòng
khám y tế
giọng nói lớn
Mua bằng tiền nhà vợ
học thêm