The company needs to control usage of its resources.
Dịch: Công ty cần kiểm soát việc sử dụng tài nguyên của mình.
Control usage of the software to prevent piracy.
Dịch: Kiểm soát việc sử dụng phần mềm để ngăn chặn vi phạm bản quyền.
quản lý sử dụng
quy định sử dụng
kiểm soát
sự kiểm soát
07/11/2025
/bɛt/
sự buộc tội hình thức trước tòa, sự đọc cáo trạng
Nghi ngờ bất hợp pháp
vết sẹo
màn hình linh hoạt
quản lý khẩn cấp
Trận bán kết
dành món quà ý nghĩa
Sự đảo chữ cái giữa hai hoặc nhiều từ trong một câu, thường tạo ra một câu nói hài hước.