The smartphone has a large touchscreen.
Dịch: Chiếc smartphone có một màn hình cảm ứng lớn.
She prefers using a touchscreen for her tablet.
Dịch: Cô ấy thích sử dụng màn hình cảm ứng cho máy tính bảng của mình.
màn hình cảm ứng
tấm cảm ứng
chạm
chạm vào
29/12/2025
/ˌtrænspərˈteɪʃən əˈlaʊəns/
làm lệch, làm chệch hướng
hợp chất lưu huỳnh
bảo mật hai lớp
trường đại học được công nhận
chuyển sang Bộ Công an
mạng lưới hàng không
nét viết
thiết kế kiến trúc