The smartphone has a large touchscreen.
Dịch: Chiếc smartphone có một màn hình cảm ứng lớn.
She prefers using a touchscreen for her tablet.
Dịch: Cô ấy thích sử dụng màn hình cảm ứng cho máy tính bảng của mình.
màn hình cảm ứng
tấm cảm ứng
chạm
chạm vào
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
không khả thi
vị trí chiến lược
sống động đến nao lòng
lịch sự
phát triển thể thao
Đào tạo kỹ năng
Thị trường công nghệ
gương mặt