The smartphone has a large touchscreen.
Dịch: Chiếc smartphone có một màn hình cảm ứng lớn.
She prefers using a touchscreen for her tablet.
Dịch: Cô ấy thích sử dụng màn hình cảm ứng cho máy tính bảng của mình.
màn hình cảm ứng
tấm cảm ứng
chạm
chạm vào
12/09/2025
/wiːk/
những khoảnh khắc quý giá
Sự ồn ào, náo động
bà, bà nội, bà ngoại (cách gọi thân mật cho bà)
Khái niệm về bản thân
Tính khách quan
thêu
trợ lý văn phòng
mức độ không đồng đều