Many people experience a quarter-life crisis in their late twenties.
Dịch: Nhiều người trải qua khủng hoảng tuổi đôi mươi ở độ tuổi cuối hai mươi.
She is going through a quarter-life crisis, questioning her career choices.
Dịch: Cô ấy đang trải qua khủng hoảng tuổi đôi mươi, đặt câu hỏi về lựa chọn nghề nghiệp của mình.