He is unfit for the job due to his lack of experience.
Dịch: Anh ấy không đủ khả năng cho công việc vì thiếu kinh nghiệm.
The athlete became unfit after a long injury.
Dịch: Vận động viên đã trở nên không đủ sức khỏe sau một thời gian chấn thương.
không thích hợp
không phù hợp
sự không đủ khả năng
làm không đủ khả năng
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
chứng minh
lĩnh vực chế biến
Giai điệu
hình ảnh hóa
thẻ cư trú tạm thời
Kế hoạch tái định cư
ngân hàng cộng đồng
livestream thương hiệu