His smile was unforced.
Dịch: Nụ cười của anh ấy không gượng ép.
The agreement was completely unforced and voluntary.
Dịch: Thỏa thuận này hoàn toàn tự nguyện và không hề ép buộc.
tự nguyện
sẵn lòng
tự phát
tháo bỏ (sức ép)
sự không bị ép buộc
07/11/2025
/bɛt/
lên tiếng bảo vệ
khuyết điểm
bị vặn vẹo, bị uốn cong
Khu các đại sứ quán
Khôi phục hy vọng
phục hồi sinh kế
đèn đường
bữa ăn nhẹ vào buổi tối muộn