He was rushed to the emergency department.
Dịch: Anh ấy đã được đưa ngay đến khoa cấp cứu.
The emergency department is always busy.
Dịch: Khoa cấp cứu lúc nào cũng bận rộn.
tai nạn
phòng cấp cứu
tình trạng khẩn cấp
khẩn cấp
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
Sự mai mối
cuộc thi nhảy
chăm sóc trẻ em
Món ăn được chế biến từ thịt bò.
Làm việc theo ca
phong cách lòe loẹt, phong cách hoa mỹ
tranh thủ thời tiết tạnh ráo
nhiệm vụ ổn định