He was rushed to the emergency department.
Dịch: Anh ấy đã được đưa ngay đến khoa cấp cứu.
The emergency department is always busy.
Dịch: Khoa cấp cứu lúc nào cũng bận rộn.
tai nạn
phòng cấp cứu
tình trạng khẩn cấp
khẩn cấp
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
lôi kéo truyền thông
Khoảng tin cậy
sự kiện cộng đồng
Nguyên liệu
Có xu hướng theo y học phương Đông
sự lưu đày
hoa lộ thiên
Ảnh hưởng hoặc khẩu hiệu ngắn gọn dùng để thể hiện ý tưởng chính hoặc chiến dịch của một thương hiệu hoặc tổ chức