The United Nations deployed a stabilization mission to the region.
Dịch: Liên Hợp Quốc triển khai nhiệm vụ ổn định tới khu vực đó.
The stabilization mission aimed to restore peace and order.
Dịch: Nhiệm vụ ổn định nhằm khôi phục hòa bình và trật tự.
nhiệm vụ gìn giữ hòa bình
hoạt động ổn định
sự ổn định
ổn định hóa
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
thiết bị làm sạch
người có khả năng đa năng hoặc toàn diện
thuốc hạ sốt
bài kiểm tra xuất sắc học thuật
trơ tráo, vô liêm sỉ
trừ khi
Tính năng mới
buổi ra mắt phim