The United Nations deployed a stabilization mission to the region.
Dịch: Liên Hợp Quốc triển khai nhiệm vụ ổn định tới khu vực đó.
The stabilization mission aimed to restore peace and order.
Dịch: Nhiệm vụ ổn định nhằm khôi phục hòa bình và trật tự.
nhiệm vụ gìn giữ hòa bình
hoạt động ổn định
sự ổn định
ổn định hóa
12/06/2025
/æd tuː/
mua bán trái phép
vòng xoáy, dòng nước xoáy
vắc-xin thế hệ mới
pháp lệnh, sắc lệnh
vách đá
phà
Cấm vào
cái gậy