She felt distressed after hearing the bad news.
Dịch: Cô ấy cảm thấy khổ sở sau khi nghe tin xấu.
The distressed family sought help from the community.
Dịch: Gia đình khổ sở đã tìm kiếm sự giúp đỡ từ cộng đồng.
khó khăn
buồn bã
nỗi khổ
làm khổ sở
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
mầm (của cây, rau, hạt)
nhận thức kém
mức lương đủ sống
Liên minh thương mại
bị làm phiền, khó chịu
phân tích tình huống
tàu ngầm
một lượng vàng