She felt distressed after hearing the bad news.
Dịch: Cô ấy cảm thấy khổ sở sau khi nghe tin xấu.
The distressed family sought help from the community.
Dịch: Gia đình khổ sở đã tìm kiếm sự giúp đỡ từ cộng đồng.
khó khăn
buồn bã
nỗi khổ
làm khổ sở
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
dịch sai, bản dịch không chính xác
Niềm tin tập thể trong một nhóm hoặc cộng đồng
Cơ hội việc làm
tính độc
Biểu diễn cảnh khuyển
áo khoác nhẹ
Sự hào nhoáng, vẻ lộng lẫy bề ngoài
một thời đại