The group's belief in equality motivated their activism.
Dịch: Niềm tin của nhóm về sự bình đẳng đã thúc đẩy hoạt động của họ.
Their shared group belief strengthened their unity.
Dịch: Niềm tin chung của nhóm đã củng cố sự đoàn kết của họ.
niềm tin tập thể
sự tin tưởng nhóm
niềm tin
tin tưởng
07/11/2025
/bɛt/
vai trò công chúng
sự căm ghét
Giao diện người dùng
môn thể thao sử dụng vợt
giáo dục tiểu học
bún
tăng trưởng tài chính
mạnh mẽ, cường tráng