The answer was an affirmative response.
Dịch: Câu trả lời là một phản hồi khẳng định.
She gave an affirmative nod to the proposal.
Dịch: Cô ấy gật đầu khẳng định với đề xuất.
tích cực
đồng ý
sự khẳng định
khẳng định
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
con đường thương mại
Diện trang phục
sự phát triển của bão
xem video
thành viên thanh niên
Tính hiếu chiến, sự hiếu chiến
Lẩu cá lóc
Buổi tụ họp thưởng trà