The animated movie was a huge success.
Dịch: Bộ phim hoạt hình đã rất thành công.
She gave an animated presentation about her travels.
Dịch: Cô ấy đã có một bài thuyết trình sinh động về chuyến đi của mình.
sống động
hoạt hình
làm sống động
28/12/2025
/ˈskwɛr ˈpætərnd/
rủi ro vỡ nợ
cởi mở và thẳng thắn
quá trình tính toán
giữ vững tốc độ
thủ tục hành chính đất đai
không thích
quê hương, tổ quốc
que, gậy