She was panic-stricken when she heard the news.
Dịch: Cô ấy đã hoảng mang lo sợ khi nghe tin này.
The panic-stricken crowd stampeded towards the exit.
Dịch: Đám đông hoảng loạn giẫm đạp lên nhau để thoát ra.
báo động
hoảng sợ
khiếp sợ
sự hoảng loạn
hoảng loạn
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
quốc gia nhận kiều hối
thông thoáng, không bị tắc nghẽn
các tài liệu hướng dẫn học tập
ngành thời trang
Quần áo in
triển vọng việc làm
âm đạo
đường huyết