She was panic-stricken when she heard the news.
Dịch: Cô ấy đã hoảng mang lo sợ khi nghe tin này.
The panic-stricken crowd stampeded towards the exit.
Dịch: Đám đông hoảng loạn giẫm đạp lên nhau để thoát ra.
báo động
hoảng sợ
khiếp sợ
sự hoảng loạn
hoảng loạn
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
áo khoác cách nhiệt
bồi thường nâng cao
nhô ra, nhô lên, thò ra
kẹo cứng
Thăm họ hàng
Món canh thịt băm
lãi suất vay
vương miện nhỏ, thường được đeo trên đầu trong các dịp trang trọng hoặc lễ hội.