She was panic-stricken when she heard the news.
Dịch: Cô ấy đã hoảng mang lo sợ khi nghe tin này.
The panic-stricken crowd stampeded towards the exit.
Dịch: Đám đông hoảng loạn giẫm đạp lên nhau để thoát ra.
báo động
hoảng sợ
khiếp sợ
sự hoảng loạn
hoảng loạn
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
người phát biểu, loa
Giáo viên hỗ trợ
thuộc về ngoại giao
sự tham gia của công chúng
Âm nhạc thay thế
vui mừng, hài lòng
trang mạng xã hội
Bài thơ/câu đố chữ đầu