She felt distressed after hearing the bad news.
Dịch: Cô ấy cảm thấy khổ sở sau khi nghe tin xấu.
The distressed family sought help from the community.
Dịch: Gia đình khổ sở đã tìm kiếm sự giúp đỡ từ cộng đồng.
khó khăn
buồn bã
nỗi khổ
làm khổ sở
12/06/2025
/æd tuː/
người ở trọ
hãy tỉnh táo
thư ký văn phòng
thẻ xác nhận danh tính
nước tiểu lẫn máu
sức khỏe phụ khoa
Công ty thiết kế
khoa học thủy văn