The toy is in the shape of a cuboid.
Dịch: Đồ chơi có hình dạng một hình hộp chữ nhật.
A cuboid has six faces, all of which are rectangles.
Dịch: Hình hộp chữ nhật có sáu mặt, tất cả đều là hình chữ nhật.
hình hộp chữ nhật
khối
hình lập phương
hình hộp chữ nhật (tính từ)
không có dạng động từ phù hợp
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
Đồ ăn nhẹ từ trái cây
Nhật Bản (dùng để chỉ quốc gia hoặc người đến từ Nhật Bản)
Vật liệu thân thiện với môi trường
một loại trái cây tương tự như đào, nhưng không có lông trên vỏ
gây ra mối đe dọa đáng kể
mình thất bại rồi
Bộ trưởng Bộ Thương mại
chuột gỗ