Be watchful for any changes in his condition.
Dịch: Hãy cảnh giác với bất kỳ thay đổi nào trong tình trạng của anh ấy.
Be watchful when crossing the street.
Dịch: Hãy thận trọng khi băng qua đường.
Số xác định hoặc số thứ tự dùng để phân biệt các mục trong một danh sách hoặc tập hợp.