The manager is on the firing line after the company's poor performance.
Dịch: Người quản lý đang ở vị trí chịu trách nhiệm chính sau kết quả hoạt động kém của công ty.
He was in the firing line for his controversial remarks.
Dịch: Anh ấy bị chỉ trích vì những phát ngôn gây tranh cãi của mình.
Chủ nghĩa cực đoan, đặc biệt là trong lòng yêu nước hoặc niềm tự hào dân tộc quá mức.