Pare the apple before eating it.
Dịch: Gọt quả táo trước khi ăn.
The company pared down its expenses.
Dịch: Công ty đã cắt giảm chi phí.
Bánh chưng là một loại bánh truyền thống của người Việt Nam, thường được làm từ gạo nếp, đậu xanh, thịt heo và được gói trong lá dong.