She spoke to him in a soft voice.
Dịch: Cô ấy nói với anh ấy bằng giọng nói nhẹ nhàng.
His soft voice calmed the children.
Dịch: Giọng nói êm ái của anh đã làm các đứa trẻ bình tĩnh lại.
giọng nói nhẹ nhàng
tông giọng êm ái
sự mềm mại
làm mềm
23/12/2025
/ˈkɔːpərət rɪˈpɔːrt/
điểm nóng chảy
khu công nghiệp
hành vi làm lộ
động vật nuôi
sự thừa, sự dư thừa
Không khí Tết
tôn trọng lẫn nhau
điều chỉnh