She spoke to him in a soft voice.
Dịch: Cô ấy nói với anh ấy bằng giọng nói nhẹ nhàng.
His soft voice calmed the children.
Dịch: Giọng nói êm ái của anh đã làm các đứa trẻ bình tĩnh lại.
giọng nói nhẹ nhàng
tông giọng êm ái
sự mềm mại
làm mềm
15/09/2025
/ɪnˈkɜːrɪdʒ ˈlɜːrnɪŋ/
sự đau khổ
mã đánh giá
lắng nghe đầy lòng từ bi
môn nghệ thuật biểu diễn kiếm thuật
áo choàng nghi lễ
sự nhầm lẫn, sự bối rối
hệ điều hành iOS
căn nhà cấp bốn