She spoke to him in a soft voice.
Dịch: Cô ấy nói với anh ấy bằng giọng nói nhẹ nhàng.
His soft voice calmed the children.
Dịch: Giọng nói êm ái của anh đã làm các đứa trẻ bình tĩnh lại.
giọng nói nhẹ nhàng
tông giọng êm ái
sự mềm mại
làm mềm
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
trung tâm nghiên cứu
kiện
bảng đầu vào
nhạc teen pop
ban phép lành
Tội phạm ma túy
lắng nghe đầy lòng từ bi
Tư vấn nghề nghiệp