The broke family struggled to make ends meet.
Dịch: Gia đình túng quẫn изо изо изо đấu tranh để kiếm sống.
The economic crisis left many families broke.
Dịch: Cuộc khủng hoảng kinh tế khiến nhiều gia đình khánh kiệt.
Gia đình bần hàn
Gia đình cơ cực
Túng quẫn
Làm cho phá sản
06/09/2025
/ˈprɒsɪkjuːt əˈdiːdəs/
ý nghĩa chính trị
sự khoan dung, sự nuông chiều
đánh dấu trên bề mặt đường
Bút chì gọt
tủ hồ sơ
khủng hoảng vô gia cư
khu phát triển kinh tế
Sách hồng (tài liệu hoặc hướng dẫn chính thức của một tổ chức hoặc chính phủ)