The government took coercive measures to ensure compliance.
Dịch: Chính phủ đã thực hiện các biện pháp ép buộc để đảm bảo sự tuân thủ.
Her coercive tactics made it difficult for him to refuse.
Dịch: Chiến thuật ép buộc của cô ấy đã khiến anh khó từ chối.
Số hợp lệ không phải là số nguyên tố, tức là có thể chia hết cho các số khác ngoài 1 và chính nó.