The car came to a sudden halt.
Dịch: Chiếc xe dừng lại đột ngột.
There was a sudden halt in the negotiations.
Dịch: Các cuộc đàm phán đã bị tạm dừng đột ngột.
dừng lại đột ngột
sự chấm dứt ngay lập tức
đột ngột
dừng lại
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
anh chị hiền lành
lớp học ngôn ngữ
sự làm dáng, điệu bộ
Ngành ngân hàng và tài chính
biểu hiện bệnh rubella
Béo phì ở trẻ em
Kỷ niệm tuổi thơ
Tổng quan về ngôn ngữ