The car had to halt suddenly to avoid an accident.
Dịch: Chiếc xe phải dừng lại đột ngột để tránh một vụ tai nạn.
We must halt the project until we have more funding.
Dịch: Chúng ta phải dừng dự án cho đến khi có thêm kinh phí.
dừng
ngừng
sự dừng lại
dừng lại
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
khu vực miền Bắc
bìu
giảm chi phí
lún đất
vô hình từ bố mẹ
xét nghiệm huyết thanh học
học sinh có động lực
đánh giá khóa học