The ill-fated expedition ended in disaster.
Dịch: Cuộc thám hiểm xấu số đã kết thúc trong thảm họa.
He was an ill-fated lover who never found happiness.
Dịch: Anh ấy là một người yêu xấu số, không bao giờ tìm thấy hạnh phúc.
bị nguyền rủa
không may
số phận
làm cho số phận xấu
25/07/2025
/ˈhɛlθi ˈfɪɡər/
làm giảm tuổi thọ
sự tích lũy kiến thức
phòng ngừa HIV
hợp đồng thuê
sự phẫn uất
nhóm tôn giáo
áo choàng
Ngày nhiều mây