She works full-time as a teacher.
Dịch: Cô ấy làm việc toàn thời gian với tư cách là giáo viên.
Full-time students typically have a heavier course load.
Dịch: Sinh viên toàn thời gian thường có khối lượng học tập nặng hơn.
vĩnh viễn
thường xuyên
người làm việc toàn thời gian
toàn thời gian
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
Tổng thư ký
bảng chuẩn bị
giá đỡ nghệ thuật
réo gọi trong phiên tòa
truy bắt phạm nhân
Giày dép thoải mái
Việc phái/gửi con cái đi
túi rác