The police are investigating and clarifying the case.
Dịch: Cảnh sát đang điều tra làm rõ vụ án.
We need to investigate and clarify the reasons for the failure.
Dịch: Chúng ta cần điều tra làm rõ nguyên nhân thất bại.
điều tra
làm rõ
xem xét
cuộc điều tra
sự làm rõ
29/09/2025
/dʒɑb ˈmɑrkɪt/
Bàn thắng quyết định
không giữ lời hứa
Cà phê Việt Nam
Ứng dụng hướng dẫn du lịch thành phố
ảnh hưởng sinh lý
lắp đặt, chuẩn bị (thiết bị); điều chỉnh (để phù hợp với một mục đích nào đó)
thắng
vật liệu trong suốt