She will preside over the meeting tomorrow.
Dịch: Cô ấy sẽ chủ trì cuộc họp vào ngày mai.
The judge will preside in the court.
Dịch: Thẩm phán sẽ điều hành phiên tòa.
He was chosen to preside at the conference.
Dịch: Anh ấy đã được chọn để chủ trì hội nghị.