He is suffering from career burnout.
Dịch: Anh ấy đang bị chán chường sự nghiệp.
Career burnout can lead to depression.
Dịch: Chán chường sự nghiệp có thể dẫn đến trầm cảm.
cục, vón cục, lổn nhổn (thường dùng để mô tả về kết cấu hoặc trạng thái không đều của vật thể)