After retirement, he lives an easy to eat, easy to sleep life.
Dịch: Sau khi về hưu, ông ấy sống cuộc sống dễ ăn dễ ngủ.
The baby is easy to eat, easy to sleep, so the mother is very happy.
Dịch: Em bé dễ ăn dễ ngủ nên mẹ rất vui.
Phản ứng phòng thủ hoặc phản kháng trong tình huống bị tấn công hoặc bị đe dọa