He is suffering from vertebral pain after the accident.
Dịch: Anh ấy bị đau cột sống sau vụ tai nạn.
The patient reports persistent vertebral pain and stiffness.
Dịch: Bệnh nhân phản ánh đau cột sống kéo dài và cứng khớp.
đau cột sống
đau xương sống
thuộc về cột sống
liên quan đến cột sống
20/12/2025
/mɒnˈsuːn ˈklaɪmət/
khu công nghiệp
Cư dân sông Mekong
megabyte (đơn vị dữ liệu lưu trữ, bằng một triệu byte)
hoàn đơn vị liên
sự làm trò cười, hành động hề hước để gây cười hoặc giải trí
Giải đấu bóng đá
khoe khoang về doanh số
Đặc quyền hành pháp