He is suffering from vertebral pain after the accident.
Dịch: Anh ấy bị đau cột sống sau vụ tai nạn.
The patient reports persistent vertebral pain and stiffness.
Dịch: Bệnh nhân phản ánh đau cột sống kéo dài và cứng khớp.
đau cột sống
đau xương sống
thuộc về cột sống
liên quan đến cột sống
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
chương trình tiêu chuẩn
Sách giáo khoa
hiệu ứng cảm ứng điện từ
đại diện sinh viên, đại sứ sinh viên
tình huống nghiêm trọng
thanh toán điện tử
dịch dịch trong ổ bụng, chứa dịch trong khoang màng bụng
dây giày