He is suffering from vertebral pain after the accident.
Dịch: Anh ấy bị đau cột sống sau vụ tai nạn.
The patient reports persistent vertebral pain and stiffness.
Dịch: Bệnh nhân phản ánh đau cột sống kéo dài và cứng khớp.
đau cột sống
đau xương sống
thuộc về cột sống
liên quan đến cột sống
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
thủ tục ngoại trú
chịu trách nhiệm cho
tái phân công, giao lại
ẩm thực dân tộc
Bạn đang lên kế hoạch gì?
Sữa yến mạch
Thể thao động cơ
cách viết