He is suffering from vertebral pain after the accident.
Dịch: Anh ấy bị đau cột sống sau vụ tai nạn.
The patient reports persistent vertebral pain and stiffness.
Dịch: Bệnh nhân phản ánh đau cột sống kéo dài và cứng khớp.
đau cột sống
đau xương sống
thuộc về cột sống
liên quan đến cột sống
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
các loài khác nhau
Phương pháp chữa bệnh truyền thống
thể thao cộng đồng
thiết lập quan hệ
tư lợi, vị kỷ
Chụp ảnh bí mật
quy định pháp luật
Đồ uống điện giải