He put on his coat before leaving.
Dịch: Anh ấy đã mặc áo khoác trước khi rời đi.
She put on a brave face during the interview.
Dịch: Cô ấy đã tỏ ra dũng cảm trong buổi phỏng vấn.
đặt
mặc
sự giả bộ
27/12/2025
/əˈplaɪ ˈsʌmθɪŋ ɒn skɪn/
gây tiếc nuối
an toàn thành phố
da mỏng manh
bình nước
tài chính ổn định
cặn xà phòng
tầng lớp nhân dân
bột sắn dây nấu thành món tráng miệng mềm mịn, thường có thêm sữa và đường