He put on his coat before leaving.
Dịch: Anh ấy đã mặc áo khoác trước khi rời đi.
She put on a brave face during the interview.
Dịch: Cô ấy đã tỏ ra dũng cảm trong buổi phỏng vấn.
đặt
mặc
sự giả bộ
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
cốc thủy tinh có nắp, thường dùng để uống nước
bệnh viện sản khoa
túi mật
cộng
danh sách top 100
Thống kê sức khỏe
phòng linh hoạt
những người đạt thành tích cao nhất