The credit card has a magnetic stripe on the back.
Dịch: Thẻ tín dụng có một dải từ tính ở mặt sau.
You can swipe your magnetic stripe card to make payments.
Dịch: Bạn có thể quẹt thẻ từ tính của mình để thanh toán.
dải từ tính
thẻ từ tính
nam châm
làm từ tính
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
hành động nhúng (thức ăn) vào chất lỏng, thường là đồ uống
carbon dioxide
yếu tố cần thiết
cơ sở hạ tầng mới
nguyên thủy
Cuốn hút khi xem HAGL
tín hiệu phi ngôn ngữ
thực thể sa ngã