The school has a long and distinguished history.
Dịch: Trường học có một lịch sử lâu đời và đáng kính.
She is a very distinguished scholar.
Dịch: Cô ấy là một học giả rất đáng kính.
có tiếng tăm
được kính trọng
sự khác biệt, nét nổi bật
phân biệt, làm nổi bật
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
tổng chi tiêu
văn phòng chi nhánh
tính trơ
số phức
đá bào
giá trị nâng cao
SVĐ Kyocera
tai nạn lao động trong công nghiệp