The school has a long and distinguished history.
Dịch: Trường học có một lịch sử lâu đời và đáng kính.
She is a very distinguished scholar.
Dịch: Cô ấy là một học giả rất đáng kính.
có tiếng tăm
được kính trọng
sự khác biệt, nét nổi bật
phân biệt, làm nổi bật
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
vấn đề môi trường
vải chiffon
đạt được
Ẩm thực Nhật Bản
Lý thuyết kinh tế vĩ mô
mạnh mẽ, quyền lực
hào nước
Đời tư bị phơi bày