The school has a long and distinguished history.
Dịch: Trường học có một lịch sử lâu đời và đáng kính.
She is a very distinguished scholar.
Dịch: Cô ấy là một học giả rất đáng kính.
có tiếng tăm
được kính trọng
sự khác biệt, nét nổi bật
phân biệt, làm nổi bật
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
vấn đề kinh tế
nghiêm khắc, nghiêm túc
củng cố niềm tin
Yêu mến di sản văn hóa
người có nguồn gốc chủng tộc hỗn hợp
chìm đắm trong
thiết kế thông thoáng
người đóng gói thịt