The serious meeting was held to discuss the budget.
Dịch: Cuộc gặp nghiêm túc được tổ chức để thảo luận về ngân sách.
We need to have a serious meeting about your performance.
Dịch: Chúng ta cần có một cuộc gặp nghiêm túc về hiệu suất làm việc của bạn.