The meeting was scheduled using a time expression.
Dịch: Cuộc họp được lên lịch bằng cách sử dụng cụm từ chỉ thời gian.
He used a time expression to indicate when he would arrive.
Dịch: Anh ấy đã sử dụng biểu thức thời gian để chỉ ra khi nào anh ấy sẽ đến.