The craze for reality TV shows is still going strong.
Dịch: Cơn sốt các chương trình truyền hình thực tế vẫn rất mạnh mẽ.
There was a craze for skateboarding in the 1970s.
Dịch: Có một trào lưu chơi ván trượt vào những năm 1970.
mốt nhất thời
chứng cuồng
điên cuồng
làm cho phát điên
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
sự định vị
Nấm ăn được
nhà phát hành phần mềm
triển khai theo giai đoạn
Triệt phá nhiều điểm
đôi mắt trống rỗng, không có cảm xúc hoặc ý thức rõ ràng
thịnh hành, phổ biến
không gian dễ chịu