The craze for reality TV shows is still going strong.
Dịch: Cơn sốt các chương trình truyền hình thực tế vẫn rất mạnh mẽ.
There was a craze for skateboarding in the 1970s.
Dịch: Có một trào lưu chơi ván trượt vào những năm 1970.
mốt nhất thời
chứng cuồng
điên cuồng
làm cho phát điên
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
nghìn tỷ
sau đại học
Tỷ lệ tối đa
Giao hàng cho các nhà sách
sự ám ảnh
bơm chân không
khám tâm thần
Tranh chấp biên giới