The politician faced a brickbat of criticism after the scandal.
Dịch: Chính trị gia phải đối mặt với một cơn mưa gạch đá chỉ trích sau vụ bê bối.
The company received a brickbat from investors after announcing the loss.
Dịch: Công ty đã nhận một cơn mưa gạch đá từ các nhà đầu tư sau khi công bố khoản lỗ.