The destructive power of the earthquake was immense.
Dịch: Sức mạnh phá hoại của trận động đất là vô cùng lớn.
His destructive behavior led to the team’s downfall.
Dịch: Hành vi phá hoại của anh ấy đã dẫn đến sự sụp đổ của đội.
gây tổn hại
tàn khốc
hủy hoại
sự phá hoại
phá hủy
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
rừng cổ thụ
tông màu nhấn
danh sách việc cần làm
chế độ ăn bổ dưỡng
linh hồn lạc lối
môi trường thương mại
nhanh chóng
lực phục hồi