The instructions were clear and comprehensible.
Dịch: Hướng dẫn rất rõ ràng và dễ hiểu.
She gave a comprehensible explanation of the topic.
Dịch: Cô ấy đã đưa ra một giải thích dễ hiểu về chủ đề.
có thể hiểu
rõ ràng
sự hiểu biết
hiểu
23/12/2025
/ˈkɔːpərət rɪˈpɔːrt/
trứng
thiết bị chụp ảnh
Đứa trẻ thông minh
hộ gia đình
Chuyển đổi chương trình học
những vật dụng thiết yếu trong gia đình
Vị mặn, vị thơm ngon (thường dùng để chỉ thức ăn không ngọt)
miễn phí lệ phí