She made a purposeful decision to change her career.
Dịch: Cô ấy đã đưa ra một quyết định có mục đích để thay đổi nghề nghiệp.
His purposeful stride showed confidence.
Dịch: Bước đi có mục đích của anh ấy cho thấy sự tự tin.
có chủ đích
kiên quyết
mục đích
có mục đích
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
Sự phát triển về mặt văn hóa
cơ sở ổn định
Cầu thủ nổi tiếng
bộ luật hình sự
các chương trình bổ sung
các loại thảo dược dùng để chữa bệnh
kích thước đáng kể
bảng cửu chương