She made a purposeful decision to change her career.
Dịch: Cô ấy đã đưa ra một quyết định có mục đích để thay đổi nghề nghiệp.
His purposeful stride showed confidence.
Dịch: Bước đi có mục đích của anh ấy cho thấy sự tự tin.
có chủ đích
kiên quyết
mục đích
có mục đích
12/09/2025
/wiːk/
tấm tắc khen ngon
đi xe buýt
tiền đặt cọc
Khả năng nói hoặc viết một cách lưu loát và có sức thuyết phục
tầng, lớp
Thực phẩm văn hóa
Y học răng miệng
trò chơi xổ số